Biểu 10/CH | | | | | | | | | | |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 |
PHƯỜNG THÁI HỌC - THÀNH PHỐ CHÍ LINH - TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Văn bản có liên quan | Diện tích dự án |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Chuyển tiếp KH 2022 | Đăng ký mới năm 2023 |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG CỘNG | | | | | | | | | | |
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | | | | | | | | | | |
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | | | | | | | | | | |
1.1.1 | Đất quốc phòng | CQP | | | | | | | | | |
1.1.2 | Đất an ninh | CAN | | | | | | | | | |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế- xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng | | | | | | | | | | |
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất | | | | | | | | | | |
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | | | | | | | | | | |
1.2.2.1 | Đất công nghiệp | SKK | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
2 | Các công trình, dự án còn lại | | | | | | | | | | |
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | | | | | | | | | | |
2.1.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | | | | | | | | | |
2.1.2 | Đất giao thông | DGT | | | | | | | | | |
| Mở rộng tuyến đường tránh trung tâm thành phố | DGT | 25.05 | | 25.05 | LUC 9,90 ha; DTL 2,00 ha; ODT 3,00 ha; DGT 10,15 ha | Phường Chí Minh, Phường Thái Học, Phường An Lạc, Phương Văn Đức | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị Quyết 36-NQ/TU ngày 19/10/2020 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển thành phố Chí Linh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết Đại hội đảng bộ thành phố Chí Linh lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2020-2025; Kết luận 476-TB/TU ngày 29/10/2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Hải Dương về phương án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Chí Linh đến năm 2040. | 25.05 | |
2.1.3 | Đất thủy lợi | DTL | | | | | | | | | |
2.1.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | | | | | | | | | |
| Mở rộng nhà văn hóa Lạc Sơn | DVH | 0.09 | | 0.09 | DGD (0,09 ha) | Phường Thái Học | Tờ 13 - thửa 133 | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 | 0.09 | |
2.1.5 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | | | | | | | | | |
2.1.6 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | | | | | | | | | |
| Nâng cấp cải tạo công trình phụ trợ trường trung tâm giáo dục thường xuyên, hướng nghiệp dạy nghề Chí Linh | DGD | 0.01 | | 0.01 | ODT (0,01 ha) | Phường Thái Học | Tờ 13 - thửa 75 | Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022; Quyết định số 2031/QĐ-UBND của UBND TP Chí Linh v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng Trung tâm GDNN-GDTX phường Thái Học, TP Chí Linh | 0.01 | |
| Xây mới mầm non Lạc Sơn | DGD | 0.50 | | 0.50 | LUC (0,50 ha) | Phường Thái Học | Tờ 11 thửa 149 - 156 | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; Thông báo kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016 | 0.50 | |
2.1.7 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | | | | | | | | | |
2.1.8 | Đất công trình năng lượng | DNL | | | | | | | | | |
| Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối thành phố Chí Linh năm 2021 | DNL | 0.07 | | 0.07 | LUC 0,03 ha; BHK 0,01 ha; CLN 0,03 ha | Phường Bến Tắm, Phường Thái Học, Xã Lê Lợi, Phường Văn Đức, Phường An Lạc, Phường Hoàng Tân | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; QĐ phê duyệt PA số 4363/QĐ-PCHD ngày 30/07/2020 | 0.07 | |
| Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối thành phố Chí Linh năm 2020 | DNL | 0.32 | | 0.32 | BHK 0,01 ha; CLN 0,23 ha; LUC 0,04 ha; LUK 0,02 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,01 ha | Phường Bến Tắm, Phường An Lạc, xã Hưng Đạo, phường Chí Minh, xã Lê Lợi, Phường Văn An, xã Bắc An, phường Văn Đức, phường Thái Học. | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật số 191/QĐ-PCHD ngày 14/01/2020 | 0.32 | |
2.1.9 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | | | | | | | | | |
2.1.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | | | | | | | | | |
| Bãi rác thải tập trung Phường Thái Học | DRA | 0.50 | | 0.50 | LUC | Phường Thái Học | Tờ 7 thửa 342, 343, … | Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND thành phố Chí Linh v/v phân bổ chỉ tiêu và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách thành phố năm 2022 | | 0.50 |
2.1.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | | | | | | | | | |
2.1.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | | | | | | | | | |
2.1.13 | Đất chợ | DCH | | | | | | | | | |
2.1.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | | | | | | | | | |
2.1.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | | | | | | | | | |
| Điểm dân cư Lạc Sơn, phường Thái Học (Trong đó: ODT 0,27 ha; TMD 0,05 ha; DGT 0,41 ha; DTL 0,05 ha; DVH 0,04 ha; DTT 0,03 ha; DGD 0,03 ha; DKV 0,05 ha) (cạnh cầu Thiên) | ODT | 0.90 | | 0.90 | LUC (0,9 ha) | Phường Thái Học | Tờ 11 thửa 118, 119, 120… | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định phê duyệt QHCT số 490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh | 0.90 | |
| Khu dân cư Lạc Sơn (cạnh cầu Ninh Chấp) (Tổng quy hoạch 20,00 ha, kế hoạch 2023 là 3,47 ha)(Trong đó: ODT 1,04 ha; TMD 0,17 ha; DGT 1,56 ha; DTL 0,17 ha; DVH 0,14 ha; DTT 0,10 ha; DGD 0,10 ha; DKV 0,17 ha) | ODT | 3.47 | | 3.47 | LUC (3,42 ha); DGT (0,05 ha) | Phường Thái Học | Tờ 8 thửa 192, 193, 194… | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 (0,25 ha LUA; Đất khác 0,05 ha để làm đường gom); Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018 (3,17 ha LUC); Quyết định phê duyệt QHCT số 971/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh | 3.47 | |
| Khu dân cư mới tại khu phố Hưng Đạo, phường Sao Đỏ (Trong đó: ODT 2,03 ha; TMD 0,34 ha; DGT 3,04 ha; DTL 0,34 ha; DVH 0,27 ha; DTT 0,20 ha; DGD 0,20 ha; DKV 0,34 ha) | ODT | 6.75 | | 6.75 | LUC (5,16 ha); DGT (1,04 ha); DTL (0,55 ha) | Phường Sao Đỏ; Phường Thái Học; Phường Chí Minh | Tờ 17, 18, … - thửa 5, 6, 7, … | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020; Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất số 1310/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt Điều chỉnh QHCT số 808/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND thị xã Chí Linh | 6.75 | |
| Khu dân cư mới Ninh Chấp 7 (Trong đó: ODT 2,00 ha; TMD 0,55 ha; DGT 4,95 ha; DTL 1,85 ha; DVH 0,44 ha; DTT 0,33 ha; DGD 0,33 ha; DKV 0,55 ha) | ODT | 11.00 | | 11.00 | MNC 0,06 ha; NTS 0,21 ha; DTL 0,34 ha; DGT 0,32 ha; LUC 10,07 ha | Phường Thái Học | Tờ 5 thửa 428, 429, … | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 | 11.00 | |
| Khu dân cư Lạc Sơn, phường Thái Học (Tổng quy hoạch 20,00 ha, kế hoạch 2023 là 15,00 ha) (Trong đó: ODT 3,50 ha; TMD 0,75 ha; DGT 6,75ha; DTL 1,75 ha; DVH 0,60 ha; DTT 0,45 ha; DGD 0,45 ha; DKV 0,75 ha) | ODT | 15.00 | | 15.00 | LUC 9,00 ha; DGT 5,00 ha; DTL 1 ha | Phường Thái Học | Tờ 8 thửa 192, 193, 194… | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh (9,00 ha LUA); Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 | 15.00 | |
| Khu dân cư ven đường tránh trung tâm thành phố (Tổng quy hoạch 55,00 ha, kế hoạch 2023 là 50,00 ha) (Trong đó: ODT 10,00 ha; TMD 2,50 ha; DGT 27,50 ha; DTL 2,50 ha; DVH 2,00 ha; DTT 1,50 ha; DGD 1,50 ha; DKV2,50 ha) | ODT | 50.00 | | 50.00 | LUC 10,00 ha; NTS 7,89 ha; SKX 6,11 ha; NTD 1 ha; CLN 13,00 ha; DGT 10,00 ha; DTL 2,00 ha | Phường Chí Minh, Phường Thái Học | Tờ 8,… thửa 805, 806, … | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 | 50.00 | |
| Khu dân cư Trà Na, phường Thái Học (Trong đó: ODT 1,20 ha; TMD 0,20 ha; DGT 1,80 ha; DTL 0,20 ha; DVH 0,16 ha; DTT 0,12 ha; DGD 0,12 ha; DKV 0,20 ha) | ODT | 4.00 | | 4.00 | DTL 0,04 ha; CLN 0,04 ha; LUC 3,92 ha | Phường Thái Học | Tờ 11 thửa 208, 209, 210, … | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 | 4.00 | |
| Khu đô thị Thái Học (Trong đó: ODT 2,80 ha; TMD 0,80 ha; DGT 7,20 ha; DTL 2,80 ha; DVH 0,64 ha; DTT 0,48 ha; DGD 0,48 ha; DKV 0,80 ha) | ODT | 16.00 | | 16.00 | SKX 5,73 ha; DTS 0,20 ha; LUC 7,71 ha; CLN 0,11 ha; ODT 0,29 ha; DTL 1 ha; NTD 0,96 ha | Phường Thái Học | Tờ 17, 18 , … - thửa 246, … | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 (đợt 1); TB Kết luận số 480-TB/TU ngày 08/11/2021 của Ban thường vụ Thành ủy Chí Linh về việc đề xuất hình thức lựa chọn chủ đầu tư đối với dự án phát triển khu dân cư, khu đô thị mới năm 2021 | 16.00 | |
2.1.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | | | | | | | | | |
2.1.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | | | | | | | | | |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | | | | | | | | | | |
2.2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | | | | | | | | | |
2.2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | | | | | | | | | |
| Dự án xây dựng Công ty cổ phần Giao thông, môi trường và đô thị Chí Linh | TMD | 1.00 | | 1.00 | TMD | Phường Thái Học | Tờ 10 thửa 329, 330, 331, … | Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019; QĐ số 1456/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND thành phố Chí Linh về phê duyệt QHCT xây dựng | 1.00 | |
2.2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | | | | | | | | | |
2.2.4 | Đất khai thác khoáng sản | SKS | | | | | | | | | |
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác | | | | | | | | | | |
2.3.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | | | | | | | | | |
2.3.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | | | | | | | | | |
2.3.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | | | | | | | | | |
2.3.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |